make allowance for Thành ngữ, tục ngữ
make allowance for
1. take into consideration考虑(到)
The tailor made allowance for the growth of the boy and didn't cut his coat small.裁缝考虑到孩子会长大,没有把他的外衣裁小。
The court was asked to make allowances for his age.法院被要求考虑他的年龄。
It would be sensible to add a further£200 to the budget to make allowance for inflation.考虑到涨价的因素,在预算之外再追加英镑是一个明智之举。
2.excuse for原谅
You must make allowance for his ill manners.你必须原谅他的不礼貌。
They esteemed each other and made allowances for each other.他们互敬互谅。 trợ cấp cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để chuẩn bị đầy đủ cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Cả gia (nhà) đình tui bây giờ đang đến bữa tối Lễ Tạ ơn, vì vậy tốt hơn bạn nên chuẩn bị cho bảy người nữa trong bàn. Thời tiết ở đó khá bất ổn vào thời (gian) điểm này trong năm, vì vậy hãy dựphòng chốngcho điều đó khi bạn đóng gói. Tha thứ hoặc chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó do trả cảnh đặc biệt. Khi thời (gian) tiết xấu như thế này, công ty sẽ trợ cấp cho chuyện đi trễ của Gina vì cô ấy phải đi làm rất dài. Các giáo viên vừa rất hi sinh tế để làm ra (tạo) tiền trợ cấp cho Jake trong học kỳ này sau khi mẹ anh qua đời đột ngột .. Xem thêm: hãy làm ra (tạo) tiền trợ cấp cho
Ngoài ra, hãy phụ cấp cho. Hãy tính đến các tình tiết giảm nhẹ, như trong Chúng tui phải trợ cấp cho Jeff; anh ấy còn rất mới đối với công chuyện kinh doanh, hay bà luôn tính trước cho những hành vi xấu của bọn trẻ. [c. 1700]. Xem thêm: phụ cấp, làm cho. Xem thêm:
An make allowance for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make allowance for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make allowance for